Mua bán ô tô uy tình và chất lượng, giải pháp mua bán xe oto nhanh và đơn giản với hàng ngàn tin mua bán ô tô mỗi ngày. Ứng dụng hỗ trợ trên nhiều thiết bị với giao diện thân thiện, ngôn ngữ thiết kế tương lai...
Bạn đang có ý định mua xe oto cũ hoặc muốn đổi xe ô tô mới. Điều bạn cần là phải tra cứu thông tin về những mẫu xe ô tô muốn mua! Nhưng lại quá nhiều thông tin khiến bạn phải phân vân.
MuaBanOTO.vip sẻ giúp bạn tìm mua xe oto nhanh nhất với hàng nghìn tin đang bán xe ô tô mỗi ngày trên toàn quốc.
Chợ mua bán ô tô
Thành viên
Truy cập
Kinh tế ngày càng phát triển, xe ô tô tại Việt Nam ngày càng nhiều hơn đồng nghĩa sẻ có những chiếc xe oto cũ được bán đi, bạn có thể dễ dàng tìm mua cho mình những chiếc xe ô tô đã qua sử dụng nhưng chất lượng vẫn đảm bảo trên Muabanoto.vip
Những chiếc xe oto đã qua sử dụng một đời chủ rất phổ biến trên Muabanoto.vip được bảo dưởng và chăm sóc định kỳ còn rất mới mẻ khiến người mua rất an tâm về chất lượng và bên đẹp của những chiếc xe ô tô đã qua sử dụng.
Cùng Muabanoto.vip tham khảo quy trình tìm mua xe oto bên dưới:
Bạn đang có ý định mua xe ô tô, bạn cần phân định giữa mua xe oto đa qua sử dụng hoặc là xe ô tô mới.
Việc xác định khoản tiền mua xe ô tô sẻ giúp bạn cân bằng tài chí và tìm cho mình những dòng xe phù hợp ở bước tiếp theo.
Bạn cần biết mục đích mua xe của mình là gì để tim các mẫu xe phù hợp và các dòng xe phù hợp với khoản chi phí mua xe ô tô của mình.
Có rất nhiều hãng xe nổi tiếng nhưng phổ thông nhất và thịnh hành nhất đó chính là Toyota, Honda, Mitsubishi, KIA,...
OTOClub.vn là sàn mua bán oto uy tính của Muabanoto.vip, bạn có thể tìm các mẫu xe phù hợp với bộ lọc tìm mua xe ô tô thông minh.
Liên hệ người bán xe oto ngay với phần thông tin liên hệ mà OTOClub.vn cung cấp chi tiết và rõ ràng.
Bảng giá xe oto sẻ được cập nhật liên tục giúp người tim mua xe ô tô có thể nắm bắt được thị trường xe ô tô hiện nay
đang diễn ra như thế nào để có cái nhìn tổng quan nhất về thị trường mua bán ô tô tại Việt Nam.
Dòng xe | Phiên bản (Động cơ và hộp số) | Giá xe (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (ĐVT: triệu VNĐ) |
Honda Brio | G (Động cơ 1.2L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 418 | 496 | 479 |
RS (Động cơ 1.2L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 452 | 535 | 517 | |
Honda City | G (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 559 | 623 | 608 |
L (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 599 | 666 | 651 | |
Honda Jazz | V (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 544 | 639 | 619 |
VX (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 594 | 696 | 675 | |
RS (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 619 | 724 | 703 | |
Honda Civic | E (Động cơ 1.8L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 729 | 849 | 826 |
G (Động cơ 1.8L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 789 | 917 | 893 | |
RS (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 929 | 1076 | 1049 | |
Type R (Động cơ dầu 2.0L, hộp số sàn 6 cấp) | 1800 | 2065 | 2020 | |
Honda Accord | 1.5L (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 1319 | 1519 | 1483 |
Honda CR-V | E (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 983 | 1138 | 1109 |
G (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 1023 | 1183 | 1154 | |
L (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 1093 | 1263 | 1232 | |
Honda HR-V | G (Động cơ 1.8L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 786 | 914 | 889 |
L (Động cơ 1.8L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 866 | 1005 | 978 | |
Honda BR-V | E (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 635 | 743 | 721 |
L (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 700 | 817 | 794 | |
Honda Mobilio (Nhập khẩu tư nhân) | S (Động cơ 1.5L, hộp số sàn 5 cấp) | 500 | 542 | 533 |
V (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 580 | 625 | 616 | |
RS (Động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 620 | 666 | 657 | |
Honda Odyssey (Nhập khẩu tư nhân) | E (Động cơ 2.4L, hộp số biến thiên vô cấp CVT) | 1990 | 2084 | 2075 |